[ Định vị hợp chuẩn đăng kiểm ] định vị ô tô gotrack s200

1.600.000 1.700.000
Danh mục: Tags:
-
+

KHUYẾN MÃI TẠI GPS 365

  • Tặng sim và Data 4G dùng trong 12 tháng trị giá 350.000 VND
  • Giảm ngay 100.000đ khi mua thêm sản phẩm thứ hai
  • Miễn phí lắp đặt tại nhà ở Bình Dương
  • Bảo trì sản phẩm trọn đời.
  • Bảo hành 1 đổi 1 trong 12 tháng

Mua online

  • Được dùng thử trước khi mua.
  • Miễn Phí giao hàng và thanh toán tại nhà (COD) khi bạn mua hàng về tự lắp đặt. Có video hướng dẫn lắp đặt
  • Hỗ trợ nhanh qua Zalo : 0388.38.48.58

Thiết bị định vị hợp chuẩn Định vị ô tô Gotrack S200 tối ưu khả năng định vị chính xác, tiết kiệm điện, hỗ trợ kết nối 2 cảm biến song song

S200

Ghi chú

  • Danh sách các thuật ngữ được sử dụng trong tài liệu
    • PC – Máy tính cá nhân.
    • GPS – Hệ thống định vị toàn cầu.
    • GPRS – Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp.
    • GNSS – Hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu.
    • GSM – Hệ thống Toàn cầu cho Truyền thông Di động.
    • SMS – Dịch vụ tin nhắn ngắn
    • I / O – Cổng đầu vào và đầu ra.
    • Bản ghi – Dữ liệu được lưu trong bộ nhớ trong.
    • Gói – Dữ liệu được chuyển đến máy chủ.
    • AVL – Vị trí xe tự động.
    • GSHT – Giám sát hành trình.

Xem Ngay: Định vị xe ô tô giá bao nhiêu? Cập nhật bảng giá mới nhất hiện nay

1. Thông tin Định vị ô tô Gotrack S200

  • Định vị ô tô Gotrack S200 là thiết bị giám sát hành trình sử dụng hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu và hệ thống liên lạc 2G có khả năng định vị và truyền vị trí, trạng thái về máy chủ thông qua mạng dữ liệu GPRS.

  • Với thiết kế tối ưu để dễ dàng lắp đặt, lắp đặt và bảo trì với mức tiêu thụ năng lượng thấp cũng như giá cả cạnh tranh. Do đó, S200 hoàn toàn tương thích với nhiều ứng dụng trong quản lý và điều hành phương tiện giao thông đường bộ.

1.1. Hộp phụ kiện Định vị Gotrack S200

  • Bộ sản phẩm Gotrack S200 được cung cấp cho khách hàng bao gồm:
    • 01- Thiết bị Gotrack S200
    • 01- Bộ cáp tín hiệu (loại 2×3)
    • 01- Dán tem decal sau khi lắp sim.
    • 01- Hướng dẫn sử dụng
    • 01- Simcard (tùy chọn)
    • 02- Thẻ lái xe (không bắt buộc).

1.2. Hình ảnh cấu tạo định vị ô tô gotrack s200

Hình 3. Tổng quan nhìn từ dưới lên

1.3. Giấy chứng nhận dành cho định vị  Gotrack S200

  • Định vị ô tô Gotrack365 S200 phù hợp với:
    • QCVN 12: 2015 / BTTTT
    • QCVN 86: 2019 / BTTTT
    • QCVN 55: 2011 / BTTTT
    • QCVN 96: 2015 / BTTTT

2. Đặc điểm kỹ thuật

Môi trường và hoạt động
Nhiệt độ Các hoạt động -20 ÷ 85oC ± 0,5%
Kho 0 ÷ 60 ° C
Độ ẩm 5 ÷ 90% ± 2,5%
Đặc tính điện và tiêu thụ
Phạm vi hoạt động 9 ÷ 36VDC
Điện áp cung cấp định mức 12 / 24VDC
Dòng tiêu thụ Tích cực 48 ÷ 60mA @ 12VDC
Nhàn rỗi 22 ÷ 24mA
GPS ngủ 10 ÷ 12mA
Chức năng bảo vệ Chống ngắn mạch, quá dòng
Chống quá áp, loại bỏ đột biến điện áp
Đảo cực
Nguồn dự phòng – pin Li-Poly Quyền mua
– Siêu tụ điện: 0,1F 3v6 Mặc định
Đầu ra kỹ thuật số Dòng tải lớn nhất: 50mA
Điện áp lớn nhất: 24VDC
Đầu vào kỹ thuật số Ngưỡng logic 0-36VDC
: 4V
Đặc điểm kỹ thuật vật lý
Kích thước 94,0 x 55,0 x 16,8 (mm)
Trọng lượng
Nhà ở Nhựa ABS + PC, không cháy
Kết nối Molex Micro-Fit3.0, chân 2×3
Ăng-ten Được xây dựng trong
thẻ SIM Thẻ Nano SIM
Kết nối không dây và vệ tinh
2G / GPRS Modem SIMCOM SIM868
Antena Nội bộ
Băng tần Bốn băng tần: GSM 850 MHz, EGSM
900MHz, DCS
1800MHz và PCS 1900MHz
Truyền dữ liệu GPRS: Đường lên / Đường xuống lên đến 85,6Kbps
tin nhắn
Các giao thức TCP / IP
GNSS Mô-đun Bên trong Sim868
Chipset MT2503D
Hệ thống GPS + Glonass
Màn biểu diễn Theo dõi: -165 dBm Đạt được
: -160 dBm
Khởi động nguội: -148 dBm
Bắt đầu lạnh: 28 giây
Khởi động ấm: 26 giây
Bắt đầu nóng: <1 giây
Ăng-ten Gốm ăng ten vá tích hợp với
A LNA có độ lợi cao
Sự chính xác <10m
Đầu đọc RFID Chipset CR95HF Tùy chọn phiên bản quốc tế
(Ở Việt Nam là bắt buộc)
Tính thường xuyên 13,553 ÷ 13,567 MHz
Tiêu chuẩn ISO / IEC 14443 Loại A và B
ISO / IEC 15693 (sóng mang con đơn hoặc đôi)
ISO / IEC 18092
Phản xạ chính ≤ 4,5 mW ERP
Phát xạ giả – Chế độ hoạt động: 0,67 μA / m (-3,5 dB μA / m)
– Chế độ chờ: 0,06 μA / m (-24,5 dB μA / m)
Khoảng cách đọc Tối đa 3 cm
Thẻ tương thích I.CODE SLI, TAG_IT
QCVN QCVN96: 2014 / BTTTT
QCVN55: 2010 / BTTTT
Bộ xử lý và lưu trữ
CPU Cốt lõi Arm® 32-bit Cortex®-M0 + 60 MHz HT32F52367
Năng lượng thấp There
Flassh nội bộ 256 KB
SRAM 32 KB
Đơn vị HW Giao diện truyền thông nối tiếp
NVIC
CRC
DMA
RTC
Đèn flash ngoài 8-32 MB Mặc định 8 MB
Cảm biến (tích hợp trên tàu)
Cảm biến gia tốc 3 trục gia tốc tuyến tính
Phạm vi đo 2 ÷ 16g độ phân giải cao 16bits
Cảm biến nhiệt độ Độ phân giải 12-bit, quản lý nhiệt độ CPU
Cảm biến điện áp Đo điện áp đầu vào
Cổng kết nối tín hiệu
Cổng A Nguồn điện VDC Nguồn điện 9-36VDC cho thiết bị
2 x đầu vào kỹ thuật số 1 tín hiệu mức tích cực là cao ACC
1 tín hiệu với mức tích cực có thể định cấu hình ALT0
1 x RS232 1 RS232 TX1, RX1
Cổng B 2 x đầu vào kỹ thuật số 1 tín hiệu mức tích cực cao ĐỘNG CƠ
1 tín hiệu với mức tích cực có thể định cấu hình ALT1
1 x đầu ra kỹ thuật số Mức độ tích cực thấp, có hỗ trợ kích hoạt và loại xung DOUT
1 x RS232 1 cổng RS232 / RS485 TX2, RX2
RS485 tùy chọn
RS232 mặc định
01 x COM / MicroUSB (tùy chọn) Cổng cấu hình và trích xuất dữ liệu
Chỉ báo trạng thái
Đèn LED 4 dẫn: Driver, GNSS, CELLULAR, MEM
Bip còi Có sẵn trên mạch
Tính năng
Nền tảng Bắt tay xác nhận 2 chiều
Điều hướng và giám sát thời gian thực
Xác định trình điều khiển thông qua thẻ RFID
Giám sát
Giám sát nhiên liệu
Kiểm soát nhiệt độ
Định dạng đầu ra kỹ thuật số: nPulse / Trigger / Level
Phát hiện ngắt sóng
Hình ảnh và kiểm tra qua SMS / TCPIP
Lưu trữ và truyền lại dữ liệu 30 ngày
Đồng bộ hóa thời gian NTP, vệ tinh GPS
Nâng cao Cảnh báo có phản hồi đầu ra ở Out0
Kết nối song song 2 cảm biến nhiên liệu
Cảnh báo điện áp nguồn bên ngoài
Tích hợp các loại cảm biến khác nhau theo yêu cầu của khách hàng
Cập nhật chương trình cơ sở từ xa (OTA)
Hỗ trợ nguồn dự phòng

Bảng 1. Thông số kỹ thuật thông số kỹ thuật

3. Tín hiệu cổng và chỉ báo Led

3.1. Chỉ dẫn

DẪN ĐẾN Ánh sáng, hình tia chớp Chỉ báo trạng thái
Người lái xe Ánh sáng ổn định không nhấp nháy Người lái xe đã đăng nhập
Không sáng Không có tài xế nào đang vào
Nhấp nháy chậm (**) Xe chạy không có nhật ký lái xe
Nháy nhanh (*) Đầu đọc thẻ có vấn đề
GNSS Ánh sáng ổn định không nhấp nháy Điều chỉnh
Không sáng Mô-đun GNSS đã gặp sự cố
Nháy nhanh (*) Trong trạng thái ngủ
Nhấp nháy chậm (**) Tín hiệu tốt, có thể cập nhật vị trí thời gian thực
CELLULAR
(Mạng)
Ánh sáng ổn định không nhấp nháy Đã đăng ký với mạng dữ liệu và kết nối với máy chủ dữ liệu
Không sáng Chưa đăng ký mạng
Không lắp sim / không nhận sim
Có vấn đề bất thường
Nhấp nháy chậm (**) Máy chủ được kết nối thành công
KỈ NIỆM Ánh sáng ổn định không nhấp nháy Bộ nhớ bình thường
Không sáng Bộ nhớ lỗi / trục trặc
Nháy nhanh Truy cập bộ nhớ

Hình 4. Mô tả mẫu đèn flash
(*) Nhấp nháy nhanh: trong vòng 1 chu kỳ nhấp nháy, thời gian sáng ngắn hơn thời gian tắt.

(**) Nhấp nháy chậm: trong vòng 1 chu kỳ nhấp nháy, thời gian sáng lâu hơn thời gian tắt.

(*) (**) Xem thêm sơ đồ Hình 4

3.2. Còi báo hiệu

Không.
đặc điểm chỉ thị
Mô tả
1 1 tiếng bíp Thiết bị vừa được bật nguồn
2 1 tiếng bíp, 1 phút / lần Xe đang di chuyển cùng lúc mà không cần tài xế đã đăng nhập
3 2 tiếng bíp Tài xế vừa đăng nhập
4 3 tiếng bíp Tài xế vừa đăng xuất
5 Tiếng bíp nhanh, liên tục Quá nhanh
6 Tiếng bíp chậm liên tục (1s / lần) Theo thời gian lái xe liên tục
7 Âm thanh bíp liên tục (500ms / lần) Quá nhiều thời gian để lái xe liên tục và đồng thời vượt quá tốc độ cho phép

3.3. Cổng tín hiệu

Hải cảng
Dấu hiệu
Màu sắc
Mô tả
Cổng A RS232_TX0 Màu vàng Kết nối với RX và TX (kết nối chéo) của cảm biến truyền thông RS232 tiêu chuẩn
RS232_RX0 màu xanh lá
ALT0 Trắng Đầu vào kỹ thuật số (có thể định cấu hình mức hoạt động)
Đánh lửa (ACC) Quả cam Kết nối với dây tín hiệu khóa điện của xe, cực dương
VDC_in Màu đỏ Kết nối với điện áp dương 12/24 VDC
GND Màu đen Kết nối với thánh lễ
Cổng B RS232_TX1 Màu vàng Kết nối với RX và TX (kết nối chéo) của cảm biến truyền thông RS232 tiêu chuẩn
RS232_RX1 màu xanh lá
DOUT Trắng Kiểm soát với tiêu cực tích cực
ĐỘNG CƠ Quả cam Được kết nối với tín hiệu động cơ của xe, tích cực dương
ALT1 Màu đỏ Đầu vào kỹ thuật số (có thể định cấu hình mức hoạt động)
GND Màu đen Kết nối với thánh lễ

Bảng 3. Mô tả dây tín hiệu

Lưu ý: Tên của tín hiệu được viết ở mặt dưới của vỏ thiết bị

Hình 5. Hình minh họa màu dây tại cổng kết nối

3.4. Lắp sim

Hình 6. Vị trí và hướng lắp đặt thẻ Nano SIM

3.5. Sơ đồ kết nối với các thiết bị ngoại vi

Hình 7. Một số kết nối ra bên ngoài được minh họa

4. Những lưu ý khi cài đặt thiết bị s200

4.1. Kết nối dây

  • Dây tín hiệu cần được buộc gọn gàng và cố định vào các đoạn cố định khác gần đó. Cố gắng tránh các nguồn nhiệt hoặc các vật chuyển động
  • Nếu hệ thống dây điện buộc phải ở bên ngoài nơi có thể tiếp xúc trực tiếp với môi trường tự nhiên hoặc môi trường có nhiệt, độ ẩm… thì cần phải lắp thêm ống cách ly để chống lại các tác nhân này.
  • Tháo dây kết nối máy tính sau khi cấu hình xong.

4.2. Kết nối nguồn điện

  • Sau khi kết nối với nguồn bên ngoài, nên đo lại nguồn điện để đảm bảo không bị sụt áp. Và các hoạt động như cháy nổ, điều hòa, đèn chiếu sáng… hoạt động bình thường.

4.3. Kết nối khóa điện

  • Vui lòng kiểm tra điện áp khi công tắc đánh lửa ON hoặc OFF, nó phải có giá trị điện áp phù hợp.

4.4. Kết nối dây với mass

  • Dây nguồn phải được kết nối với phần kim loại cố định của khung kim loại của xe.

4.5. Vị trí lắp đặt

  • Định vị S200 được thiết kế với các ăng-ten hoàn toàn bên trong. Để thu sóng tốt nhất, hãy lắp đặt thiết bị ở vị trí sao cho phần logo “GoTrack” trên đỉnh thiết bị hướng lên trời.
  • Gotrack S200 cũng có thể lắp ngay dưới ốp nhựa của taplo.

SMS cú pháp điều khiển định vị ô tô Gotrack S200

A few notes:

  • The device supports reading / configuring through 3 different channels: TCP / IP, COM-Terminal, SMS (structure and code are the same).
  • Important parameters such as IP / Port, ID, central phone will be protected (hereinafter referred to as locked device) after the device has been running continuously for 10 days, after this time the change of information. The above protected messages will be restricted and only made via central phone numbers or over the TCP / IP configuration channel to which the device is connected. (A message “No Permission @ ER#” will be returned when we change the parameters that are being protected from restricted channels).
  • Customer / Reseller should inform manufacturer about phone numbers that will be their own central number,so that the manufacturer can do this configuration before handing over to Customer / Reseller.
  • Please contact technical support for answers and best guidance .
  • The first letter is not case sensitive and the other is lowercase .

Detailed summary of command types

You refer to here to view or download the file.

1. Set up and check basic parameters

1.1. IP / Port parameter

* For the setting to take effect, please send command reset#
Structure Write Read
server,data,< ip/domain>,< port number># server,data#
Example
Send server,data,125.212.235.145,13030# server,data#
Get server,data,125.212.235.145,13030#@OK# server,data,125.212.235.145, [email protected] #

Note: for the command set for this parameter to be successful,it should be as follows:
The device has not been configured locked (for checking,see item 2.10).
If the profile is locked,the phone number to be set up must be the central number. (For checking / setting,see section 1.9).
Perform the setup by sending commands from the server to which the device is connected.

1.2. APN parameters

* For the setting to take effect, please send command reset#
Structure Write Read
Apn,< apn name needed to set># apn#
Example
Send apn,apn-name# apn#
Get apn,apn-name#@OK# apn, [email protected] #

1.3. Parameter APN-ROAMING

* For the setting to take effect, please send command reset#
Structure Write Read
apnex,< name apn when roaming needs setting># apnex#
Example
Send apnex,e-connect# apnex#
Get apnex,e-connect#@OK# apnex, [email protected] #

1.4. Information transmission time

* Default is 30,900
* Updated after feedback OK and save after sending the command reset#
Structure Write Read
tim,< transmission time at run>,< on stop># tim#
Example
Send tim#,10,900# tim#
Get tim,10,900#@OK# tim,30, [email protected] #

1.5. Timezone parameters

* Default is +7.0
* Updated after feedback OK and save after sending the command reset#
Structure Write Read
tzone,< time zone format ±HH.hh># tzone#
Example
Send timezone : 9:30 -> “HH.hh” = 9 + 30/60 = 9.5
tzone,9.5#
tzone#
Get tzone,9.5#@OK# tzone, [email protected] #

1.6. Speed parameters limit

* Default is 120
* Updated after feedback OK and save after sending the command reset#
Structure Write Read
speedth,< speed limit value># speedth#
Example
Send speedth,120# speedth#
Get speedth,120#@OK# speedth,120#@OK#

1.7. Buzzer buzzer setting

* Default is on
* Updated after feedback OK (for turning off) and save after sending the command reset#
Structure Write Read
buzzer,< 0/1: disable/enable># buzzer#
Example
Send buzzer,1# buzzer#
Get buzzer,1#@OK# buzzer,1#@OK#

1.8. Set up digital input (ALT IO)

* The default is AIR with ALT0 and SOS with ALT1
* Updated after feedback OK and save after sending the command reset#
Structure Write Read
– for port ALT0
altio,0,< acc/air/sos/doo/ben>,< active level 0/1>#
– for port ALT1
altio,1,< acc/air/sos/doo/ben>,< active level 0/1>#
altio,0#

altio,1#

Example
Send altio,0,air,1# altio,0#
Get altio,0,air,1#@OK# altio,0,air,1#@OK#

1.9. RS232 communication port setup (sensor connection)

1.9.1. Connection establishment
* Default is off
* Updated and saved after resend command reset#
Structure Write Read
– for port RS232_0
rs232,0,< sensor id>,< baudrate>#
– for port RS232_1
rs232,1,< sensor id>,< baudrate>#
– sensor id:
0/1/2 turns off rs232 / FLS-Omnicom fuel sensor/ Soji fuel sensor
rs232,0#

rs232,1#

Example
Send rs232,0,2,9600# (set up for Soji fuel sensor) rs232,0#
Get rs232,0,2,9600#@OK# rs232,0,2,9600#@OK#
1.9.2. Operation parameter setting
* The default is 10 seconds and 5 units
* Updated after feedback OK and save after sending the command reset#
* To view Send sensor value to view command view,comm#
Structure Write Read
– for port RS232_0
rs232para,0,< sample time>,< trigger value>#
– for port RS232_1
rs232para,1,< sample time>,< trigger value>#
sample time : Sensor Read time,unit s,default 10s
trigger value : difference value between 2 last times to generate 1 sensor value update event,default is 5
rs232para,0#

rs232para,1#

Example
Send rs232para,0,20,10#
(set sensor sampling frequency / Read sensor: 20s and update sensor value when difference is 10 or more units)
rs232para,0#
Get rs232para,0,20,10#@OK# rs232para,0,20,10#@OK#
1.10. Turn on / off digital output (Out0)
* Default output is in the non-active state.
* Instant updated and saved
Structure Write Read
outputturn,0,< 0/1: off / on> output,0#
Example
Send outputturn,0,1# output,0#
Get outputturn,0,1#@OK# output,0,1#@OK#
  • In addition,the device also supports generating a square pulse with Ton,Toff,adjustable cycles or a trigger (1 cycle pulse):
    • Pulse : outputpulse,0,< ton>,< toff>,< number of cycles>#
    • Trigger : outputtrigger,0,< ton>#
1.11. Set up center phone number
* Updated after feedback OK and save after sending the command reset#
Structure Write Read
centralphone,< n>,< phone number>#
n: 0,1,2 (Support install 3 center numbers)
centralphone,0#
Hoặc
centralphone,1#
Hoặc
centralphone,2#
Example
Send centralphone,0,0986026929# centralphone,0#
Get centralphone,0,0986026929#@OK# centralphone,0,0986026929#@OK#
1.12. Set up a restart schedule
* This function is disabled by default
* Updated after feedback OK and save after sending the command reset#
Structure Write Read
rebootsch,< n>,< a>#
Perform schedule to reboot the device after “n” days at the right time at “a” time n = 0: this scheduling mode is disabled
rebootsch#
Example
Send rebootsch,1,0# rebootsch#
Get rebootsch,1,0#@OK# rebootsch,1,0#@OK#
1.13. Vibration sensor setting
* Default is on and the sensitivity is 0.05
* Updated after feedback OK and save after sending the command reset#
Structure Write Read
motion,< 0/1: off / on>,< sensitivity index is a value less than 1># motion#
Example
Send motion,1,0.05# motion#
Get motion,1,0.05#@OK# motion,1,0.05#@OK#>

Note: the smaller the sensitivity parameter value,the more sensitive it is to detect vibration and movement. Please take care while changing this parameter.

1.14. Setting the power consumption balance (low voltage)
  • The configuration software should be used for this.

2. Check active status

2.1. Check device information

Commands view,vehicleinfo#
Feedback content vehi ,< License plate>,< distance: Km>,< speed>,< motion detection threshold>,< number of overspeed>,< time to maintain the current state at>,< total dwell time>,< velocity filtering: 0 / A or E is not used / filtered by ACC or Engine signals>.
driv ,,< driver’s name>,< GPLX>,< start of journey>,< end of journey>,< tg continuous driving>,< total time driving>
devi ,< device name>,< imei>,< hw-rev>,< Manuf-time>,< install-time>. pwr ,< external power voltage>,< backup power voltage>
Example view,vehicleinfo,
vehi ,xxX-abc.de,0,0/10,0,9585,161,0
driv ,1dd46392500104e0
,LX_1dd46,gplx_1dd46,000000,000000,0,0
devi ,,S200,868183033819694,S2xx v1.0a,201020,201020
pwr ,19.39,0.00
@OK#

2.2. Check overview

Commands view,overview#
Feedback content < device name> ,< imei>,< fw version>,< 0/1: the device is unlocked / locked>,< number of days the device was active>,< time of starting Dynamic DDMMYYhhmmss>,< Processor temperature>
nw ,< 0/1: not available / have GPRS>,< signal strength,maximum: 31>
gps ,< 0/4/6: state OK / ERROR / sleeping>,< 0/1: no / with position pin>,< satellite number>
sv ,< server ip>,< server port>,< 0/1: not yet / connected>
pw ,< mode: 0: normal / 1: sleeping>,< external power voltage>,< backup power voltage>,< charging mode>,< charging status>
ti ,< ddmmyy>-< hh:mm:ss>
Example view,overview,
S200 ,868183033877510,1.000.01.000000.201201,0,240,021220094301,34.3C
nw ,1,20
gps ,0,1,6
sv ,125.212.235.145,13030,1
pw ,0,12.17,0.00,2,0
ti ,7.00,041220-11:13:08
@OK#

2.3. Check peripherals status

Commands view,comm#
Feedback content led ,< reversed>,< 4 led indicator status,from left to right: “Drive” – ​​”Memory” – “Mobile network” – “GPS”>
gps ,< reversed>,< 0-No good,1-Good>,< satellite number>
cell ,< reversed>,1,1,1,1,1,< signal strength>,< sv connection state / server login state: 0-bad,1-good>
buz ,< reversed>,< 0/1: no bip / playing beep>
rfid ,< reversed>,< tag ID>
Acce ,< reversed>,< x-axis>,< y-axis>,< z-axis>,< xyz-axis>
rs0 ,< reversed>,< sensor id>,< state>,< sensor reading value>
rs1 ,< reversed>,< sensor id>,< state>,< sensor reading value>
acc ,< reversed>,< active level>
eng ,< reversed>,< active level>
AIR ,< reversed>,1,+,< active level>
SOS ,< reversed>,3,+,< positive level>
DO ,< reversed>,< active level>
state :
– 7: disabled / not in use
– 6: reset
– 5: pause temporarily
– 4: Cannot connect to processor
– 3: packet error
– 2: checksum error
– 1: sleeping
– 0: Good
Positive level : 0-Off / Close,1-On / On
Led Status : 0-Off,1-No Flashing,2-Fast Flashing (Flashing Fast),3-Long Flashing (Slow Flashing).
Example view,comm,
led ,,0,0133
gps ,0,1,5
cell ,0,1,1,1,1,1,20,1/1
buz ,0,0
rfid ,0,3030303030303030
Acce ,0,0.00,-0.02,1.00,1.00
rs0 ,0,2,4,0
acc ,0,0
eng ,0,0
AIR ,0,1,+,0
SOS ,0,3,+,0
DO ,0,0
@OK#

2.4. Check mobile network connection information

Commands view,network#
Example view,network,
reg ,1,1,1,1,1
cid ,89840480000616669331
nw ,0,0,”Mobifone”,20
cb ,EGSM_MODE,ALL_BAND,20
apn ,m-wap,e-connect
@OK#

2.5. Check server connection status

Commands view,serverconn#
Example view,serverconn,10.82.117.62[0] 0.asia.pool.ntp.org:123,0,105311,LOST
27.72.57.208:5555,1,104609,LOST
125.212.235.145:13030,*,102409,OK
ota.GoTrack.vn:8086,0,,LOST
ota.GoTrack.vn:1111,0,,LOST
@OK#

2.6. Check traffic consumption

Commands view, idatameter#
(Flow is calculated from 00h)
Example view, idatameter,
Send/Rev : 30.98/0.64KB
0:112412,112418,48B,0P,112417,48B,7P
1:112240,112245,12B,0P,112246,37B,18P
2:102409,102414,38B,0P,112749,50B,697P
3:,,0B,0P,,0B,0P
4:,,0B,0P,,0B,0P
@OK#

2.7. Check memory and storage information

Commands view, diskinfo#
Feedback content view, diskinfo,
disk ,< 0: good>,< available / total KB space>
dat ,< data file name>,< KB size>,< 1: log mode enabled>
bak ,< log transfer information: number of bytes transferred / loss>,< Byte size of file>
> TCP-Stream < FIFO message number>,< BYTE capacity and FIFO address>
Q_NO_PROTEC
< number of transmitted messages / total number of messages in FIFO>: < number of remaining BYTEs of FIFO> @ OK#
Ví dụ view, diskinfo,
disk ,0,2800.0/7640.0
dat ,201204.TXT,95065,0×1
bak ,0/0,0
>TCP-Stream
120Msg, [email protected]
Q_NO_PROTEC
0/0:4096
@OK#
* Log (also known as historical data) is displayed in bak and < number of transmitted messages / total number of messages in FIFO>. Perform the test when the device update new data is not found * Clear log to immediately update new data using the command fsmclean,log#

2.8. Check the vehicle’s power supply status

Commands view, powerinfo#
Example view, powerinfo,
Main ,12.18,1(12.40-36.00)
Bak ,0.00,0%,1(3.20-4.20)
SW ,0/1,505000/10,180000/3
@OK#

2.9. Get the position of the current vehicle

Commands view,map#
Example view,map,http://maps.google.com/maps?q=N%2020%2059.618626%20E%20105%2047.236412
@OK#

2.10. Configuration protection status

Commands lockerstat#
Example lockerstat, [email protected] # The configuration is not protected
lockerstat, [email protected] # Configuration is protected (device is locked)

3. Other processing commands

3.1. Delete log

  • Fsmclean,log#

3.2. Restart the device

  • reset#

3.3. Instant news transmission

  • Pack,< packet-name: location/status/sensor/heartbeat>#
  • Example: Pack,location#

3.4. Get the phone number on the device

  • Cellularsms,< phone number receives sms from device>,< SMS content that the device will send># Cellularsms,0986026929,hello#

Xem Thêm : Định vị xe ô tô

xem thêm thông tin định vị ô tô khách tại website ; www.dinhvigpsbinhduong.com

This is additional_information

Thông số kỹ thuật

This is technical_specifications
Thêm đánh giá

Đăng nhận xét

Sản phẩm liên quan


ĐỐI TÁC CỦA CHÚNG TÔI

  • zalo pay
  • visa
  • master card
  • vietcombank
  • vietinbank
  • bidvbank
  • sacombank
  • eximbank
  • scbbank
  • vietcapitalbank